Máy đo độ cứng sắt thép có ưu điểm gì
Máy đo độ cứng sắt thép có ưu điểm gì
Từ những năm đầu của thế kỉ 21, ngành công nghiệp sắt. thép đang dần chiếm lĩnh và trở thành ngành công nghiệp hàng đầu của thế giới. Song song với sự phát triển của nó là sự cải tiến từ đó nhiều ngành nghề. Nhiều quy trình mới xuất hiện, trong đó có quy trình kiểm tra độ bền của kim loại. Vậy máy đo độ cứng sắt thép có ưu điểm gì?
Độ cứng là một thuộc tính cơ bản của vật liệu, độ cứng phản ánh tính chịu uốn. mài mòn, trầy xước của vật liệu và khả năng chống lại sự lún của bề mặt. Có 3 phương pháp đo độ cứng được biết đến nhiều nhất theo phương pháp này. là phương pháp Brinell, Vickers và Rockwell.
Máy đo hoạt động theo nguyên lý đo lực tác động và lực phản hồi và tính toán để có được độ cứng của kim loại. Vật liệu càng cứng thì lực đàn hồi càng lớn. Hiển thị giá trị độ cứng theo tiêu chuẩn Brinell, Vickers, Rockwell C cho hầu hết các loại vật liệu phổ biến. có thể chuyển đổi từ giá trị L sang các giá trị thích hợp HRC, HB, HV, HS.
Ưu điểm của máy đo độ cứng sắt thép Máy đo độ cứng sắt thép có ưu điểm gì
- Có tầm đo rộng
- Hiển thị kết quả nhanh chóng
- Đo độ cứng cho tất cả vật liệu bằng kim loại
- Có thể đo được nhiều hướng
- Độ chính xác gần như tuyệt đối
- Thao tác đơn giản
- Có thể đo độ cứng ở các bề mặt khó tiếp xúc
- Giao diện thân thiện dễ sử dụng
- Có hỗ trợ phân tích dữ liệu kết nối thông qua cổng USB
Máy đo độ cứng ngày nay được các nhà máy, nhà xưởng sắt thép xem như là thiết bị tất yếu của công việc. một trong những hãng máy được tin dùng nhiều nhất phải kể đến máy đo độ cứng Rockwell Vickers Brinell SADT Hartip 3000.
Ưu điểm vượt trội của máy đo độ cứng sắt thép Rockwell Vickers Brinell SADT Hartip 3000 :
Máy đo độ cứng Rockwell Vickers Brinell SADT Hartip 3000 có màn hình thị LCD. kết quả hiển thị tức thời
– Máy đo độ cứng Rockwell Vickers Brinell SADT Hartip 3000 đo các chỉ tiêu như. Leeb, Vickers, Brinell, Rockwell, HRC, Rockwell B, Shore, Tensile strength.
– Các tiêu chuẩn phù hợp tiêu chuẩn ASTM A956, DIN 50156, GB / T 17394-1998
– Chỉ báo Pin yếu
– Độ chính xác ± 0.5% @ HL = 800 / ± 4HL
– Truyền RS232 / USB sang PC để truyền tải dữ liệu
– In RS232 / USB sang máy in siêu nhỏ
– Thang độ cứng HL / HRC / HRB / HB / HV / HS
– Nguồn cung cấp pin AA 1,5V x 4
– Dải đo HL200-960 / HRC19-70 / HRB13-109 / HB20-655 / HV80-1027 / HS31.9-102.8
– Môi trường làm việc -10 ~ 45ºC
– Đầu dò D (chuẩn) DC / D + 15 / C / G / E / DL (Tùy chọn) Kích thước (mm) 195 x 84 x 38
– Vật liệu 9 vật liệu kim loại thông thường Trọng lượng tịnh (g) 550
– Bộ nhớ 960 dữ liệu trong 8 khối, có thể được lưu lại và có thể đọc lại
– Thống kê Thống kê Trung bình / Tối đa / Min. /S. giá trị
Leeb: 1 – 999HL/1HL
Vickers : 43 – 950HV/1HV
Brinell : 20 – 894HB/1HB
Rockwell C: 19.3 – 68.2HRC/0.1 HRC
Rockwell B: 13.5 – 101.7HRB/0.1 HRB
Shore: 13.2-99.3HS/0.1HS
Tensile strength: 499-1996MPa/1MPa
Yêu cầu đối với mẫu kiểm tra
– Độ dầy mẫu: ≥ 5mm
– Trọng lượng mẫu: ≥ 5kg
– Độ nhám bề mặt ra ≤ 10μm
– Sử dụng nguồn pin tái sạc và bộ sạc kèm theo
Hiện nay máy được phân phối tại Công ty TNHH Thiết Bị Khoa Học Khang Kiên.
Liên hệ 0938 222 991 gặp Mr Đẳng hoặc ZALO – VIBER – FACEBOOK